Từ điển Thiều Chửu
赤 - xích/thích
① Sắc đỏ, sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心. ||② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện 神州赤縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy. ||③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí 赤地千里, nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤貧, tay không gọi là xích thủ 赤手 v.v. ||④ Trần truồng, như xích thể 赤體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤子 (con đỏ). ||⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc 赤族 bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤口 hay xích thiệt 赤舌. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含血噴人 ngậm máu phun người. ||⑥ Phương nam. ||⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
赤 - xích
① Đỏ, son: 赤色 Màu đỏ; ② Không, hết sạch, trắng tay, xơ xác, hết sức: 赤手 Tay không; 赤貧 Nghèo xơ xác; ③ Cởi trần, trần truồng: 赤腳 Đi chân không, chân đất; 赤背 Cởi trần; ④ (văn) Thành thật, chân thật, trung thành: 推赤心于諸賢之腹中 Suy tấm lòng thành nơi bụng những người hiền (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh châu thư); 赤膽忠心 Lòng dạ trung thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
赤 - xích
Đỏ. Màu đỏ. Xem xích thằng — Trống không. Trống trơn, không có gì. Xem Xích thủ — Trần truồng, không có gì che đậy. Xem Xích thân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xích.


保赤 - bảo xích || 赤壁 - xích bích || 赤貧 - xích bần || 赤帶 - xích đái || 赤黨 - xích đảng || 赤道 - xích đạo || 赤豆 - xích đậu || 赤帝 - xích đế || 赤地 - xích địa || 赤化 - xích hoá || 赤痢 - xích lị || 赤心 - xích tâm || 赤身 - xích thân || 赤繩 - xích thằng || 赤體 - xích thể || 赤舌 - xích thiệt || 赤手 - xích thủ || 赤族 - xích tộc || 赤子 - xích tử || 赤松 - xích tùng ||